Thông tin chi tiết về 100 vị tướng sẽ góp mặt trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 16.
Bên cạnh danh sách tộc hệ, Riot Games đã công bố danh sách 100 tướng mới của DTCL Mùa 16. Trong đó, có rất nhiều tướng chỉ có thể mở khóa thông qua điều kiện đặc biệt.
Dưới đây là danh sách tướng mới trong DTCL Mùa 16:
TƯỚNG 1 VÀNG
Qiyana
Tộc hệ: Ixtal – Slayer
Kỹ năng của Qiyana DTCL Mùa 16: Lướt lên phía trước và chém theo đường thẳng gây sát thương.
Rumble
Tộc hệ: Yordle – Defender
Kỹ năng của Rumble DTCL Mùa 16: Kích hoạt giáp và phun lửa gây sát thương hình nón.
Shen
Tộc hệ: Ionia – Bruiser
Kỹ năng của Shen DTCL Mùa 16: Tạo khiên cho bản thân và 1 đồng minh gần nhất.
Sona
Tộc hệ: Demacia – Invoker
Kỹ năng của Sona DTCL Mùa 16: Bắn sóng âm gây sát thương và hồi máu cho đồng minh thấp máu.
Viego
Tộc hệ: Shadow Isles – Quickstriker
Kỹ năng của Viego DTCL Mùa 16: Đâm một mục tiêu, gây sát thương và nhận cộng dồn sát thương phép.
Anivia
Tộc hệ: Freljord – Invoker
Kỹ năng của Anivia DTCL Mùa 16: Phóng mảnh băng gây sát thương, kèm hiệu ứng Tê Tái.
Blitzcrank
Tộc hệ: Zaun – Juggernaut
Kỹ năng của Blitzcrank DTCL Mùa 16: Tạo lá chắn và gây sát thương phép quanh bản thân.
Briar
Tộc hệ: Noxus – Slayer – Juggernaut
Kỹ năng của Briar DTCL Mùa 16: Phi tới mục tiêu xa nhất rồi cắn xé gây sát thương theo thời gian.
Caitlyn
Tộc hệ: Piltover – Longshot
Kỹ năng của Caitlyn DTCL Mùa 16: Bắn một phát cực mạnh vào mục tiêu xa nhất, có thể nảy sang mục tiêu khác.
Illaoi
Tộc hệ: Bilgewater – Bruiser
Kỹ năng của Illaoi DTCL Mùa 16: Gọi xúc tu quật gây sát thương theo đường thẳng.
Jarvan IV
Tộc hệ: Demacia – Defender
Kỹ năng của Jarvan IV DTCL Mùa 16: Tạo khiên và tăng tốc đánh cho đồng minh.
Jhin
Tộc hệ: Ionia – Gunslinger
Kỹ năng của Jhin DTCL Mùa 16: Bắn 4 viên.
Kog’Maw
Tộc hệ: Void – Arcanist – Longshot
Kỹ năng của Kog’Maw DTCL Mùa 16: Bắn axit giảm kháng của kẻ địch và gây sát thương phép.
Lulu
Tộc hệ: Yordle – Arcanist Kỹ năng của Lulu DTCL Mùa 16: Biến kẻ địch thành thú trong thời gian ngắn và gây sát thương phép.
TƯỚNG 2 VÀNG
Yasuo
Tộc hệ: Ionia – Slayer
Kỹ năng của Yasuo DTCL Mùa 16: Lướt và chém gây sát thương lên mục tiêu gần, cộng hưởng với Yone.
Ahri
Tộc hệ: Ionia – Arcanist
Kỹ năng của Ahri DTCL Mùa 16: Phóng nhiều quả cầu gây sát thương và lướt khi có mục tiêu gần.
Dr. Mundo
Tộc hệ: Zaun – Bruiser
Kỹ năng của Mundo DTCL Mùa 16: Tăng máu, hồi phục và gây sát thương theo thời gian.
Draven
Tộc hệ: Noxus – Quickstriker
Kỹ năng của Draven DTCL Mùa 16: Quăng rìu gây sát thương lớn, hồi lại rìu khi hạ mục tiêu.
Sion
Tộc hệ: Noxus – Bruiser
Kỹ năng của Sion DTCL Mùa 16: Tăng giáp, nổ gây sát thương phép lớn khi giáp vỡ.
Teemo
Tộc hệ: Yordle – Longshot
Kỹ năng của Teemo DTCL Mùa 16: Bắn phi tiêu độc gây sát thương theo thời gian.
Tristana
Tộc hệ: Yordle – Gunslinger
Kỹ năng của Tristana DTCL Mùa 16: Bắn đại bác gây sát thương lớn, đẩy lùi kẻ địch.
Twisted Fate
Tộc hệ: Bilgewater – Quickstriker
Kỹ năng của TF DTCL Mùa 16: Phi bài gây sát thương phép và tạo cơ chế cộng dồn đặc biệt.
Vi
Tộc hệ: Piltover – Zaun – Defender
Kỹ năng của Vi DTCL Mùa 16: Tạo khiên, đấm gây sát thương trong vùng và hất tung mục tiêu.
Xin Zhao
Tộc hệ: Demacia – Ionia – Warden
Kỹ năng của Xin Zhao DTCL Mùa 16: Đâm 3 lần gây sát thương và hồi máu.
Ekko
Tộc hệ: Zaun – Disruptor
Kỹ năng của Ekko DTCL Mùa 16: Tạo vùng làm chậm, gây sát thương và giảm tốc đánh.
Neeko
Tộc hệ: Ixtal – Arcanist – Defender
Kỹ năng của Neeko DTCL Mùa 16: Nhảy vào mục tiêu gây sát thương và tạo khiên.
Rek’Sai
Tộc hệ: Void – Vanquisher
Kỹ năng của Rek’Sai DTCL Mùa 16: Lao đến mục tiêu xa nhất, cắn gây sát thương và tiếp tục chém.
Ashe
Tộc hệ: Freljord – Quickstriker
Kỹ năng của Ashe DTCL Mùa 16: Bắn mũi tên băng gây sát thương và khiến mục tiêu bị Tê Tái.
TƯỚNG 3 VÀNG
Gangplank
Tộc hệ: Bilgewater – Slayer – Vanquisher
Kỹ năng của Gangplank DTCL Mùa 16: Ném thùng thuốc súng gây nổ và sát thương lan.
Jinx
Tộc hệ: Zaun – Gunslinger
Kỹ năng của Jinx DTCL Mùa 16: Chuyển sang Pháo Xương Cá, bắn tên lửa gây sát thương diện rộng.
Leona
Tộc hệ: Targon – Defender
Kỹ năng của Leona DTCL Mùa 16: Gọi ánh sáng mặt trời gây sát thương và làm choáng.
Loris
Tộc hệ: Piltover – Warden
Kỹ năng của Loris DTCL Mùa 16: Tạo khiên và khiêu khích kẻ địch.
Malzahar
Tộc hệ: Void – Disruptor
Kỹ năng của Malzahar DTCL Mùa 16: Triệu hồi bọ hư không tấn công mục tiêu nhiều lần.
Milio
Tộc hệ: Ixtal – Invoker
Kỹ năng của Milio DTCL Mùa 16: Tung cầu lửa gây sát thương lan.
Darius
Tộc hệ: Noxus – Defender
Kỹ năng của Darius DTCL Mùa 16: Quay rìu gây sát thương diện rộng, hồi máu theo số kẻ địch trúng.
Gwen
Tộc hệ: Shadow Isles – Disruptor
Kỹ năng của Gwen DTCL Mùa 16: Chém theo hình nón gây sát thương chuẩn.
Kennen
Tộc hệ: Ionia – Yordle – Defender
Kỹ năng của Kennen DTCL Mùa 16: Tạo bão sét gây sát thương nhiều lần và làm choáng.
Kobuko & Yuumi
Tộc hệ: Yordle – Bruiser – Invoker
Kỹ năng của Kobuko & Yuumi DTCL Mùa 16: Yuumi hỗ trợ Kobuko tấn công và hồi máu.
LeBlanc
Tộc hệ: Noxus – Invoker
Kỹ năng của LeBlanc DTCL Mùa 16: Tạo phân ảnh lao vào mục tiêu gây sát thương phép.
Bard
Tộc hệ: Caretaker
Kỹ năng của Bard DTCL Mùa 16: Tung Meeps gây sát thương phép diện rộng.
Orianna
Tộc hệ: Piltover – Invoker
Kỹ năng của Orianna DTCL Mùa 16: Điều khiển quả cầu gây sát thương và tạo khiên.
Graves
Tộc hệ: Bilgewater – Gunslinger
Kỹ năng của Graves DTCL Mùa 16: Bắn đạn lan và nổ đạn cường hóa theo hình nón.
Yorick
Tộc hệ: Shadow Isles – Warden
Kỹ năng của Yorick DTCL Mùa 16: Gọi pet đánh kẻ địch và giảm năng lượng của chúng.
Tryndamere
Tộc hệ: Freljord – Slayer
Kỹ năng của Tryndamere DTCL Mùa 16: cuồng nộ, tăng tốc đánh và gây sát thương lớn.
TƯỚNG 4 VÀNG
Ambessa
Tộc hệ: Noxus – Vanquisher
Kỹ năng của Ambessa DTCL Mùa 16: Chém liên hoàn gây sát thương lan trên đường đi.
Bel’Veth
Tộc hệ: Void – Slayer
Kỹ năng của Bel’Veth DTCL Mùa 16: Hóa hình và chém liên tục tăng tốc độ tấn công.
Braum
Tộc hệ: Freljord – Warden
Kỹ năng của Braum DTCL Mùa 16: Giơ khiên chặn sát thương và làm chậm kẻ địch.
Garen
Tộc hệ: Demacia – Defender
Kỹ năng của Garen DTCL Mùa 16: Xoay kiếm gây sát thương và giảm kháng của kẻ địch.
Lissandra
Tộc hệ: Freljord – Invoker
Kỹ năng của Lissandra DTCL Mùa 16: Đóng băng mục tiêu, sát thương lan.
Lux
Tộc hệ: Demacia – Arcanist
Kỹ năng của Lux DTCL Mùa 16: Bắn tia sáng cực mạnh gây sát thương theo đường thẳng.
Nautilus
Tộc hệ: Bilgewater – Juggernaut – Warden
Kỹ năng của Nautilus DTCL Mùa 16: Tạo giáp và gây sát thương lan.
Sejuani
Tộc hệ: Freljord – Defender
Kỹ năng của Sejuani DTCL Mùa 16: Bola băng làm chậm và gây sát thương diện rộng.
Vayne
Tộc hệ: Demacia – Longshot
Kỹ năng của Vayne DTCL Mùa 16: Lộn tránh đòn rồi bắn mũi tên sát thương chuẩn.
Zoe (4 vàng bản mới)
Tộc hệ: Targon
Kỹ năng của Zoe DTCL Mùa 16: Gây sát thương phép và làm chậm bằng bong bóng đôi.
Miss Fortune (4 vàng)
Tộc hệ: Bilgewater – Gunslinger
Kỹ năng của Miss Fortune DTCL Mùa 16: Xả đạn theo đợt, càng lâu càng mạnh.
Seraphine (4 vàng)
Tộc hệ: Piltover – Disruptor
Kỹ năng của Seraphine DTCL Mùa 16: Hồi máu và gây sát thương diện rộng.
Swain (4 vàng)
Tộc hệ: Noxus – Arcanist – Juggernaut
Kỹ năng của Swain DTCL Mùa 16: Triệu hồn quỷ mắt tấn công và làm choáng vùng lớn.
Yone (4 vàng)
Tộc hệ: Ionia – Slayer
Kỹ năng của Yone DTCL Mùa 16: Chém xuyên kẻ địch, hất tung và phối hợp mạnh với Yasuo.
Renekton (4 vàng)
Tộc hệ: Shurima
Kỹ năng của Renekton DTCL Mùa 16: Lướt qua mục tiêu, chém nhiều lần và gây sát thương lan.
Rift Herald (4 vàng)
Tộc hệ: Void – Bruiser
Kỹ năng của Rift Herald DTCL Mùa 16: Tăng máu rồi dậm đất gây sát thương lớn.
Singed (4 vàng)
Tộc hệ: Zaun – Juggernaut
Kỹ năng của Singed DTCL Mùa 16: Chạy quanh để lại vệt độc gây sát thương theo thời gian.
Skarner (4 vàng)
Tộc hệ: Ixtal
Kỹ năng của Skarner DTCL Mùa 16: Đâm đối thủ và làm choáng mục tiêu.
Veigar (4 vàng)
Tộc hệ: Yordle – Arcanist
Kỹ năng của Veigar DTCL Mùa 16: Gọi bão bóng tối nổ nhiều lần và tăng sức mạnh vĩnh viễn.
Warwick (4 vàng)
Tộc hệ: Zaun – Quickstriker
Kỹ năng của Warwick DTCL Mùa 16: Cắn và tăng cuồng nộ, tốc đánh và tốc chạy.
Diana (4 vàng)
Tộc hệ: Targon
Kỹ năng của Diana DTCL Mùa 16: điều khiển ánh trăng gây sát thương và khóa mục tiêu.
Fizz (4 vàng)
Tộc hệ: Bilgewater – Yordle
Kỹ năng của Fizz DTCL Mùa 16: Nhảy lên không trung rồi đáp xuống gây sát thương lan.
Kai’Sa (4 vàng)
Tộc hệ: Assimilator – Void – Longshot
Kỹ năng của Kai’Sa DTCL Mùa 16: Bắn mưa tên lửa chia mục tiêu ra 4 hướng.
Kalista (4 vàng)
Tộc hệ: Shadow Isles – Vanquisher
Kỹ năng của Kalista DTCL Mùa 16: Gọi thương đâm mục tiêu gây sát thương lớn.
Nidalee (4 vàng)
Tộc hệ: Ixtal – Huntress
Kỹ năng của Nidalee DTCL Mùa 16: Nhảy vào mục tiêu thấp máu, gây sát thương và tái kích hoạt nếu hạ gục.
Nasus (4 vàng)
Tộc hệ: Shurima
Kỹ năng của Nasus DTCL Mùa 16: Hút máu theo thời gian và đánh lan.
TƯỚNG 5 VÀNG TRỞ LÊN
Annie (5 vàng)
Tộc hệ: Dark Child – Arcanist
Kỹ năng của Annie DTCL Mùa 16: thiêu đốt toàn bản đồ và phóng cầu lửa.
Azir (5 vàng)
Tộc hệ: Shurima – Emperor – Disruptor
Kỹ năng của Azir DTCL Mùa 16: Gọi lính cát tấn công và tạo sát thương lan.
Fiddlesticks (5 vàng)
Tộc hệ: Harvester – Vanquisher
Kỹ năng của Fiddlesticks DTCL Mùa 16: Nhảy vào giữa đội địch, hút máu và gây sát thương diện rộng.
Kindred (5 vàng)
Tộc hệ: Eternal – Quickstriker
Kỹ năng của Kindred DTCL Mùa 16: Tạo vùng bất tử và nhảy bắn.
Lucian & Senna (5 vàng)
Tộc hệ: Soulbound – Gunslinger
Kỹ năng của Lucian & Senna DTCL Mùa 16: Luân chuyển vị trí và tung loạt đạn xuyên nhiều mục tiêu.
Ornn (5 vàng)
Tộc hệ: Blacksmith – Warden
Kỹ năng của Ornn DTCL Mùa 16: Gọi dê lao tới gây sát thương phép diện rộng.
Tahm Kench (5 vàng)
Tộc hệ: Bilgewater – Glutton – Bruiser
Kỹ năng của Tahm Kench DTCL Mùa 16: Nuốt mục tiêu, tạo miễn nhiễm và nôn ra gây choáng.
Thresh (5 vàng)
Tộc hệ: Shadow Isles – Warden
Kỹ năng của Thresh DTCL Mùa 16: Tạo lồng đèn giam địch và kéo mục tiêu vào.
Volibear (5 vàng)
Tộc hệ: Freljord – Bruiser
Kỹ năng của Volibear DTCL Mùa 16: Cắn mục tiêu, nhảy vào đội hình địch và tạo sét đánh liên tục.
Xerath (5 vàng)
Tộc hệ: Shurima – Ascendant
Kỹ năng của Xerath DTCL Mùa 16: Bắn pháo năng lượng rơi xuống ngẫu nhiên nhiều mục tiêu.
Zaahen (7 vàng)
Tộc hệ: Darkin – Immortal
Kỹ năng của Zaahen DTCL Mùa 16: Lướt và chém liên hoàn, nếu hạ gục mục tiêu thì thi triển thêm lần nữa.
Ryze (7 vàng)
Tộc hệ: Rune Mage
Kỹ năng của Ryze DTCL Mùa 16: Tùy vùng đất mà tạo kỹ năng khác nhau, gây sát thương diện rộng.
Sett (5 vàng)
Tộc hệ: Ionia – The Boss
Kỹ năng của Sett DTCL Mùa 16: Nhấc mục tiêu đập xuống đất gây sát thương lớn.
Sylas (7 vàng)
Tộc hệ: Chainbreaker – Arcanist – Defender
Kỹ năng của Sylas DTCL Mùa 16: Đổi 3 dạng kỹ năng khác nhau.
Brock (7 vàng)
Tộc hệ: Ixtal
Kỹ năng của Brock DTCL Mùa 16: Nện vào mặt đất gây sát thương và hất tung kẻ địch.
Galio (5 vàng)
Tộc hệ: Demacia – Heroic
Kỹ năng của Galio DTCL Mùa 16: Đập xuống tạo sóng chấn động sát thương lớn và tăng giáp.
Mel (5 vàng)
Tộc hệ: Noxus – Disruptor
Kỹ năng của Mel DTCL Mùa 16: Triệu hồi quầng sáng gây sát thương theo nhịp.
Aatrox (5 vàng)
Tộc hệ: Darkin – World Ender – Slayer
Kỹ năng của Aatrox DTCL Mùa 16: Đổi 3 dạng chém gây sát thương lớn và kết liễu mục tiêu thấp máu.
Aurelion Sol (7 vàng)
Tộc hệ: Star Forger – Targon
Kỹ năng của Aurelion Sol DTCL Mùa 16: Gọi sao rơi diện rộng và tăng cường sát thương theo cấp Ngân Tinh.
Baron Nashor (7 vàng)
Tộc hệ: Void – Riftscourge
Kỹ năng của Baron Nashor DTCL Mùa 16: Tạo khe nứt, phun axit và nện xuống gây sát thương cực lớn.
Shyvana (5 vàng)
Tộc hệ: Dragonborn – Juggernaut
Kỹ năng của Shyvana DTCL Mùa 16: Hóa rồng, đập đất hoặc phun lửa gây sát thương diện rộng.
Zilean (5 vàng)
Tộc hệ: Chronokeeper – Invoker
Kỹ năng của Zilean DTCL Mùa 16: Ném bom hẹn giờ gây nổ diện rộng, hạ gục lập tức nếu đủ thời gian.
Rain


















