DTCL 15.4: Bản cập nhật TFT mới nhất (Chính thức)

Rain Rain
Thứ tư, 10/09/2025 12:06 PM (GMT+7)
A A+

Các thay đổi chính thức trong bản cập nhật DTCL 15.4, ra mắt vào ngày 10/9/2025.

Bản cập nhật 15.4 của Đấu Trường Chân Lý sẽ mang đến những điều chỉnh quan trọng về tướng, tộc hệ, trang bị và hệ thống, ảnh hưởng mạnh mẽ đến meta hiện tại. Đáng chú ý, hệ vai trò được làm lại, một số tướng chủ lực bị giảm tốc đánh, trong khi nhiều trang bị và lõi sức mạnh được chỉnh sửa để đảm bảo tính đa dạng chiến thuật.

DTCL 15.4 bao giờ ra mắt?

Bản cập nhật DTCL 15.4 dự kiến ra mắt vào ngày 10/9/2025 (thứ tư). Đây sẽ là phiên bản thứ 4 của mùa 15 và phiên bản đầu tiên trong tháng 9/2025.

Tóm tắt bản cập nhật DTCL 15.4

DTCL 15.4: Bản cập nhật TFT mới nhất 701541

Hệ thống

Làm lại vai trò

  • Vai trò "Sát Thủ" bị loại bỏ. Các tướng Sát Thủ được chuyển sang vai trò "Đấu Sĩ".

  • Đấu Sĩ không còn nhận Hút Máu Toàn Phần mà sẽ nhận tốc độ đánh theo giai đoạn trận đấu: 5/10/20/30/30% từ vòng 2-6.

  • Hệ thống mục tiêu tướng được điều chỉnh: tướng đánh xa giờ sẽ ưu tiên tấn công tướng đỡ đòn ở đầu giao tranh.

  • Quái vòng PvE: Người Đá (2-7) giảm SMCK từ 110 >>> 95. Cua Kỳ Cục (5+) giảm sát thương dậm từ 100 >>> 90.

Hộp vật phẩm Kim Cương

  • Mọi người chơi nhận phần thưởng giống nhau.

  • Cập nhật phần thưởng đa dạng hơn (bao gồm Vàng, búa rèn, sao chép tướng, trang bị ánh sáng...)

  • Tăng tỷ lệ phần thưởng mạnh, giảm tần suất trang bị Tạo Tác trong Hộp Vàng (từ 5% xuống 0%).

Cân bằng tướng DTCL 15.4

Tướng 1 vàng

Malphite

  • Máu: 750/1350/2430 >>> 700/1260/2268.
  • Kháng tăng theo trang bị: 20 >>> 12.

Sivir

  • SMCK: 45 >>> 50.
  • Mana: 0/60 >>> 0/50.

Tướng 2 vàng

Janna

STKN tăng từ 110/165/260 >>> 130/195/310.

Kai'Sa

STKN giảm từ 38/57/90 >>> 36/54/84.

Katarina

Tốc độ đánh giảm từ 0.8 >>> 0.75.

Vi

Hồi máu tăng từ 200/250/300 >>> 230/280/330.

Tướng 3 vàng

Darius

Tốc độ đánh giảm từ 0.85 >>> 0.8.

Malzahar

Mana giảm từ 0/35 >>> 0/30.

Senna

  • STKN: 425/640/1055 >>> 400/600/970.
  • ST lên mục tiêu phụ: 94/141/232 >>> 88/132/213.
  • Đã làm lại logic chiêu giúp thi triển và quay lại đánh thường mượt mà hơn.

Smolder

STKN tăng từ 215/325/515 >>> 225/340/540.

Udyr

Hồi máu giảm từ 160/200/250 >>> 130/170/220.

Ziggs

STKN tăng từ 200/300/465 >>> 230/345/550.

Tướng 4 vàng

Akali

Tốc độ đánh giảm từ 0.8 >>> 0.7.

K'Sante

Giảm khả năng chống chịu từ 50/55/85% >>> 45/50/85%.

Leona

Giảm trừ kháng mỗi điểm tiềm năng từ 1.5 >>> 1.

Poppy

  • Lá chắn: 500/575/1200 >>> 280/330/900 + 10% máu tối đa.
  • ST chính: 200/300/3000 + 10% HP >>> 250/375/4000.
  • ST phụ: 60/90/1000 + 5% HP >>> 125/200/1500.

Ryze

  • STKN dạng Mentor: 800/1200/6000 >>> 770/1155/6000.
  • ST phụ: 50/75/450 >>> 45/65/450.

Samira

STKN đơn mục tiêu tăng từ 80/120/650 >>> 105/160/650.

Volibear

Tốc độ đánh giảm từ 0.9 >>> 0.85.

Yuumi

ST mỗi trang sách giảm từ 28/42/150 >>> 24/36/150.

Tướng 5 vàng

Braum

  • Tốc độ đánh giảm từ 0.8 >>> 0.75.

Lee Sin

  • Tốc độ đánh giảm từ 1.0 >>> 0.9.

Twisted Fate

  • ST cơ bản: 120/180/1500 >>> 200/300/9999.
  • ST mỗi dấu ấn: 26/40/500 >>> 15/25/500.

Yone

  • Tốc độ đánh giảm từ 1.0 >>> 0.9.
  • Kháng: 70 >>> 75.

Zyra

  • STKN: 80/120/999 >>> 90/135/999.
  • Tốc độ đánh cộng thêm toàn đội giảm từ 15% + 40/60% AP >>> 10% + 25/40% AP
  • Máu cây cận chiến giảm từ 1200 >>> 800.

Cân bằng tộc hệ DTCL 15.4

Bóng Ma

Thời gian giữa các đòn Bóng Tối giảm từ 5s >>> 4s.

Đại Cơ Giáp (7)

Máu cơ bản tăng từ 850 >>> 950.

Đô Vật

  • (2): Hồi máu tăng từ 15% >>> 25%.
  • (4): Hồi máu tăng từ 35% >>> 50%.
  • Loại bỏ hiệu ứng miễn nhiễm & không thể bị nhắm trước khi nhảy.

Hạng Nặng (6)

  • Máu cộng thêm tăng từ 60% >>> 65%.
  • Tăng SMCK theo % máu tối đa từ 0,6% >>> 0,65%.

Hộ Vệ

  • Lá chắn giảm từ 20/40/60% >>> 18/36/55%.

Pha Lê (3)

  • Số pha lê mỗi thất bại tăng từ 13 >>> 15.
  • Hệ số nhân pha lê vòng 4 giảm từ 1,85 >>> 1,65.

Phi Thường

  • Hồi năng lượng toàn đội giờ chỉ còn 1 (trước là 1/1/2/3).

Vệ Binh Tinh Tú

Cập nhật hiệu ứng từng tướng:

  • Rell: Lá chắn 200 >>> 240.
  • Syndra: SMPT cộng thêm 5 >>> 6.
  • Xayah: Sát thương đòn đánh thứ ba tăng từ 50 + 60 mỗi giai đoạn >>> 60 + 75 mỗi giai đoạn.
  • Neeko: Tăng hồi máu/lá chắn từ 10% >>> 12%.
  • Poppy: Hồi máu tăng từ 15% >>> 18%.
  • Jinx: Tốc độ đánh tăng từ 7%, 20% khi hạ gục >>> 8%, 25%.
  • Seraphine: Tăng SMPT 4 >>> 5%

Thay đổi Trang bị

Bùa Xanh

  • Mới: Nhận thêm 10% SMCK và SMPT từ mọi nguồn

Vương Miện Demacia

  • Nếu là tướng chống chịu: Hồi máu

  • Nếu đứng hàng sau: Nhận thêm SMCK và SMPT

Thịnh Nộ Thủy Quái

  • Tốc độ đánh: +10% >>> +15%

  • Giới hạn cộng dồn: Vô hạn >>> Tối đa 20 cộng dồn

  • Khi đủ 20 cộng dồn: Nhận thêm +40% tốc độ đánh

Nanh Nashor

  • Trước: +25 SMPT, +20% Tỉ lệ chí mạng

  • Mới: +15 SMPT, +20% Tỉ lệ chí mạng, đánh chí mạng hồi thêm 2 Mana

Khăn Giải Thuật

  • Cũ: Miễn khống chế trong 18s, mỗi 2s nhận 3% tốc độ đánh

  • Mới: Miễn khống chế 18s, nhận 3% tốc độ đánh mỗi giây

Bùa Đỏ

  • Tốc độ đánh: +40% >>> +45%

Trang bị Ánh Sáng

Bùa Xanh Ánh Sáng

  • Chỉ số: +45% SMCK, +45 SMPT >>> +30% SMCK, +30 SMPT

  • Mới: Nhận thêm 20% SMCK và SMPT từ mọi nguồn

Thịnh Nộ Thủy Quái Ánh Sáng

  • Tăng 6% tốc độ đánh mỗi đòn đánh

  • Tối đa 20 cộng dồn (+120% tốc độ đánh)

  • Khi đạt tối đa: Cộng thêm +80% tốc độ đánh

Nanh Nashor Ánh Sáng

  • Chỉ số: +60 SMPT >>> +30 SMPT

  • Mới: +35% Tỉ lệ chí mạng, đánh chí mạng hồi thêm 4 Mana

Khăn Giải Thuật Ánh Sáng

  • Chỉ số: +50% Tốc độ đánh >>> +25% Tốc độ đánh

  • Mới: Cộng thêm 6% tốc độ đánh mỗi giây

Bùa Đỏ Ánh Sáng

  • Tốc độ đánh: +60% >>> +65%

Nâng Cấp

Giant and Mighty (Mới)

  • Cả đội to hơn, nhận +300 Máu và +4% Máu tối đa

Tiny, but Deadly (Mới)

  • Cả đội nhỏ hơn 50%, di chuyển và tấn công nhanh hơn 30%

Định hướng Kim Cương

  • Bị xóa khỏi trò chơi

Thức Tỉnh / Trái ác quỷ

Mechablade

  • Trước: Nhận tốc độ đánh bằng 3% máu tối đa, đòn đánh hồi 2 Mana

  • Mới: Nhận tốc độ đánh bằng 2% máu tối đa, đòn đánh hồi 5 Mana

Góp ý / Báo lỗi
Xem thêm