Chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 25.10, ra mắt ngày 14/5/2025 (thứ tư).
Nội dung chính
Mùa mới đang đến với tựa game LMHT cùng nhiều thay đổi toàn diện về bản đồ và cơ chế của các mục tiêu lớn như Sứ Giả Khe Nứt và Bọ Hư Không (trong phiên bản LMHT 25.9). Bước sang phiên bản 25.10, hàng loạt trang bị sẽ được Riot Games lôi ra để cân bằng, đặc biệt là nhóm trang bị pháp sư, hứa hẹn sẽ thay đổi toàn diện meta.
Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 25.10:
Tiêu điểm cập nhật LMHT 25.10

Chế Độ Chơi Mới: Loạn Đấu
- Ra mắt vào 01:00 ngày 15/05 (giờ Việt Nam)
Hạ gục tướng địch gây 5 sát thương lên đội địch.
Khi đội địch chưa trong trạng thái thấp máu, mỗi lính địch bị tiêu diệt cũng sẽ gây 1 sát thương.
Mỗi lính của bạn tiến vào cổng dịch chuyển Bandle của đội địch sẽ gây 1 sát thương.

Cân bằng tướng LMHT 25.10
Cho'Gath
Chỉ Số Cơ Bản
Cấp 1 - Tốc Độ Đánh: 0,625 >>> 0,658
Q - Rạn Nứt
Sát Thương: 80 / 140 / 200 / 260 / 320 (+ 100% SMPT) >>> 80 / 135 / 190 / 245 / 300 (+ 100% SMPT)
E - Phóng Gai
Sát Thương: 20 / 40 / 60 / 80 / 100 (+ 30% SMPT) (+ 2,5 / 2,75 / 3 / 3,25 / 3,5% (+ 0,5% mỗi cộng dồn Xơi Tái) máu tối đa của mục tiêu) >>> 20 / 40 / 60 / 80 / 100 (+ 30% SMPT) (+ 2,5 / 2,85 / 3,2 / 3,55 / 3,9% (+ 0,5% mỗi cộng dồn Xơi Tái) máu tối đa của mục tiêu)
Kayn
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Theo Cấp: 109 >>> 103
Lulu
Chỉ Số Cơ Bản
Giáp Theo Cấp: 4,9 >>> 4,6
R - Khổng Lồ Hóa
Hồi chiêu: 100 / 90 / 80 >>> 120 / 100 / 80
Fiddlesticks
Q - Khiếp Hãi
Thời Gian Hoảng Sợ: 1,25 / 1,5 / 1,75 / 2 / 2,25 >>> 1,2 / 1,4 / 1,6 / 1,8 / 2
Sát Thương: 5 / 6 / 7 / 8 / 9% (+ 2% mỗi 100 SMPT) máu hiện tại của mục tiêu >>> 4 / 4,5 / 5 / 5,5 / 6% (+ 3% mỗi 100 SMPT) máu hiện tại của mục tiêu
Sát Thương Cường Hóa: 10 / 12 / 14 / 16 / 18% (+ 4% mỗi 100 SMPT) máu hiện tại của mục tiêu >>> 8 / 9 / 10 / 11 / 12% (+ 6% mỗi 100 SMPT) máu hiện tại của mục tiêu
W - Bội Thu
Sát thương mỗi giây: 60 / 90 / 120 / 150 / 180 (+ 35% SMPT) >>> 60 / 90 / 120 / 150 / 180 (+ 40% SMPT)
Naafiri
Nội Tại - Đoàn Kết Là Sức Mạnh
Hệ Số Sát Thương Của Bầy Đàn Lên Quái: 155% >>> 135%
Senna
Nội Tại - Giải Thoát
Tỉ Lệ Chí Mạng mỗi 20 cộng dồn: 8% >>> 10%
Tỉ lệ rớt linh hồn khi tiêu diệt lính/quái: 8,4% >>> 14%
Q - Bóng Tối Xuyên Thấu
Hồi Máu: 40 / 55 / 70 / 85 / 100 (+ 40% SMCK cộng thêm) (+ 60% SMPT) >>> 40 / 55 / 70 / 85 / 100 (+ 40% SMCK cộng thêm) (+ 50% SMPT)
Smolder
Nội Tại - Long Hỏa
Sát thương Q mỗi cộng dồn: 0,3 >>> 0,4
Sát thương thiêu đốt Q mỗi 100 cộng dồn: 0,4% >>> 0,5%
Sát thương đòn đánh E mỗi cộng dồn: 0,1 >>> 0,12
Vi
Q - Cú Đấm Bùng Nổ
Sát Thương Tối Thiểu: 45 / 70 / 95 / 120 / 145 (+ 80% SMCK Cộng Thêm) >>> 40 / 60 / 80 / 100 / 120 (+ 60% SMCK Cộng Thêm)
Sát Thương Tối Đa: 90 / 140 / 190 / 240 / 290 (+ 160% SMCK Cộng Thêm) >>> 100 / 150 / 200 / 250 / 300 (+ 150% SMCK Cộng Thêm)
Việc hoàn trả hồi chiêu khi hủy vận sức giờ có tính tương tác cao hơn.
E - Cú Đấm Xuyên Thấu
Sửa lỗi khiến E gây chí mạng với +100% tổng SMCK thay vì 75% tổng SMCK như dự tính.
R - Tả Xung Hữu Đột
Năng Lượng: 100 / 125 / 150 >>> 100
Sát Thương: 150 / 275 / 400 (+ 90% SMCK Cộng Thêm) >>> 150 / 250 / 350 (+90% SMCK Cộng Thêm)
Xin Zhao
Chỉ Số Cơ Bản
Giáp Theo Cấp: 5 >>> 4,4
Yuumi
R - Chương Cuối
Hồi Máu Cơ Bản Mỗi Đợt Sóng: 35 / 50 / 65 >>> 30 / 40 / 50
Cập nhật trang bị LMHT 25.10
Đuốc Lửa Đen
Giá: 2800 >>> 2900 vàng
Sát thương lên tướng mỗi giây: 20 (+2% SMPT) >>> 25 (+2.5% SMPT)
Sát thương lên lính: 20 (+2% SMPT) >>> 15 (+1.5% SMPT)
Lời Nguyền Huyết Tự
Sức Mạnh Phép Thuật: 60 >>> 65
Máu: 350 >>> 400
Giảm Kháng Phép với mỗi Cộng Dồn: 5% >>> 7,5%
Lượng Giảm Tối Đa: 30% (không đổi)
Hoa Tử Linh
Sức Mạnh Phép Thuật: 60 >>> 75
Trở Lại Từ Cõi Chết - Hồi Máu: 100 (+ 25% SMPT) >>> 100 (+ 20% SMPT)
Công Thức: Đá Hắc Hóa + Sách Quỷ + 900 Vàng >>> Đá Hắc Hóa + Sách Quỷ + Sách Quỷ + 200 Vàng
Tổng Giá: 2.850 >>> 3.000
Đai Tên Lửa Hextech
Sức Mạnh Phép Thuật: 60 >>> 70
Máu: 350 >>> 300
Điểm Hồi Kỹ Năng: 15 >>> 20
Công Thức: Máy Chuyển Pha + Hỏa Ngọc + 700 Vàng >>> Máy Chuyển Pha + Sách Quỷ + Hồng Ngọc + 300 Vàng
Tổng Giá: 2.600 >>> 2.650
Cập nhật chỉ báo thi triển để hiển thị chính xác hơn góc và phạm vi của tia lửa.
Trang bị này giờ đây có thể được thi triển thủ công bằng cách nhấp chuột để xác nhận.

Kính Nhắm Ma Pháp
Sức Mạnh Phép Thuật: 75 >>> 110
Bộc Phát - Khuếch Đại Sát Thương: Loại bỏ
Công Thức: Sách Quỷ + Sách Quỷ + Sách Cũ + 600 Vàng >>> Sách Quỷ + Sách Quỷ + Gậy Bùng Nổ + 350 Vàng
Tổng Giá: 2.700 >>> 2.900
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (Liandry’s Torment)
SMPT: 70 >>> 60
Kiếm Tai Ương (Lich Bane)
Sức Mạnh Phép Thuật: 115 >>> 100
Công Thức: Thủy Kiếm + Linh Hồn Lạc Lõng + Gậy Quá Khổ + 200 Vàng >>> Thủy Kiếm + Linh Hồn Lạc Lõng + Gậy Bùng Nổ + 250 Vàng
Tổng Giá: 3.200 >>> 2.900
Súng Lục Luden (Luden’s Companion)
Tổng Giá: 2.850 >>> 2.750
Mô tả giờ đây hiển thị sát thương đơn mục tiêu tối đa.
Hỏa Khuẩn (Malignance)
SMPT: 85 >>> 90
Quỷ Thư Morello (Morellonomicon)
Giá: 2950 >>> 2850 vàng
Nanh Nashor (Nashor’s Tooth)
Giá: 3000 >>> 2900 vàng
Mũ Phù Thủy Rabadon (Rabadon’s Deathcap)
Giá: 3600 >>> 3500 vàng
Quyền Trượng Đại Thiên Sứ (Seraph’s Embrace)
Bảo Hiểm Ma Pháp - Lá Chắn: 200 (+ 20% Năng Lượng Hiện Tại) >>> 18% Năng Lượng Tối Đa
Quyền Trượng Bão Tố (Stormsurge)
Tổng Giá: 2.900 >>> 2.800
Tốc Độ Di Chuyển: 4% >>> 6%
Vàng nhận được khi hạ gục sớm: Loại bỏ
Tốc Độ Di Chuyển Khi Gió Giật: Loại bỏ
Sách Phép
Thời gian hồi lần đổi cơ bản: 5 phút >>> 4 phút
Thời gian hồi lần đổi khi số lần đã đổi đạt mức tối đa: 2,5 phút >>> 1,5 phút
Trang phục mới


