LMHT 25.20 Preview: Tướng tủ của Faker bị nerf

Rain Rain
Thứ sáu, 03/10/2025 09:08 AM (GMT+7)
A A+

Tất tần tật các thay đổi dự kiến trong LMHT 25.20: Tướng tủ của Faker bị nerf nặng.

Riot Games vừa công bố bản xem trước (Preview) của bản cập nhật 25.20 dành cho tựa game Liên Minh Huyền Thoại, tập trung vào điều chỉnh sức mạnh các tướng đi rừng, giảm sức mạnh một số tướng vượt trội, đồng thời làm lại kỹ năng cho những tướng xuất hiện thường xuyên trong đấu trường chuyên nghiệp.

Các vị tướng được buff như Malphite, Veigar, Katarina thường không được sử dụng trong đấu trường chuyên nghiệp, do đó sẽ không ảnh hưởng tới meta CKTG 2025. Tuy nhiên, tướng tủ của Faker - Orianna đã lọt vào tầm ngắm và bị nerf mạnh.

Cân bằng tướng LMHT 25.20

Tăng sức mạnh

Anivia

  • Hồi chiêu [Q]: 12/11/10/9/8 giây >>> 11/10/9/8/7 giây

  • Sát thương [E]: 50–150 (+55% SMPT) >>> 55–155 (+55% SMPT)

Katarina

  • Giáp cơ bản: 28 >>> 32

Malphite

  • Giáp cơ bản: 37 >>> 40

  • Sát thương cơ bản [E]: 70–230 >>> 80–240

Pantheon

  • Tỷ lệ sát thương [Q] lên quái rừng: 0.75x >>> 0.8x

  • Giới hạn sát thương [W] lên lính và quái: 120 >>> 150

Veigar

  • Tỷ lệ SMPT [W]: 85–305 (+60/70/80/90/100%) >>> 85–305 (+70/80/90/100/110%)

Giảm sức mạnh

Briann (tướng mới)

  • Số cộng dồn tối đa của nội tại: 7 >>> 5

Orianna

  • Sát thương [W]: 70–270 + 70% SMPT >>> 70–230 + 80% SMPT

LMHT 25.20 Preview: Tướng tủ của Faker bị nerf 715376

Volibear

  • Sát thương nội tại: 11–60 (+50% SMPT) >>> 11–60 (+45% SMPT)

  • Sát thương [E]: 80–240 (+80% SMPT) >>> 80–240 (+70% SMPT)

Warwick

  • Tăng AD mỗi cấp: 2.75 >>> 2.5

  • Tăng tốc độ đánh mỗi cấp: 2.3% >>> 2%

Điều chỉnh

Azir

  • Tỷ lệ SMPT [W]: 40–60% >>> 30–70%

  • Sát thương phụ thêm từ lính cát [W]: 25/50/75/100% tại cấp 1/6/11/16 >>> 20% (cấp 1–8), 28–100% (cấp 9–18)

  • Hồi chiêu [W]: 10–6 giây >>> 12–6 giây

  • Sát thương [E]: 60–220 + 40% SMPT >>> 70–230 + 60% SMPT

Camille

  • Tăng giáp mỗi cấp: 5 >>> 4.5

  • Hồi chiêu [E]: 17–11 giây >>> 15–11 giây

  • Sát thương cơ bản [W]: 50–150 >>> 60–160

Fizz

  • Sát thương đốt nội tại [W]: 20–80 + 30% SMPT >>> 30–90 + 25% SMPT (Không còn tác dụng lên công trình; giờ hiển thị cộng dồn)

  • Sát thương kích hoạt [W]: 50–130 + 45% SMPT >>> 50–150 + 45% SMPT

  • Sát thương trên đòn đánh [W]: 10–30 + 35% SMPT >>> 20–40 + 30% SMPT

  • Sát thương tối thiểu [R]: 150/250/350 + 80% SMPT >>> 180/300/420 + 60% SMPT

  • Sát thương tối đa [R]: 300/400/500 + 120% SMPT >>> 270/450/630 + 90% SMPT

Graves

  • Sát thương vụ nổ đầu [Q]: 45–125 + 80% SMCK >>> 50–150 + 65% SMCK

  • Sát thương vụ nổ thứ hai [Q]: 85–225 + 40–140% SMCK >>> 80–260 + 55–115% SMCK

  • Tổng sát thương [Q]: 130–350 + 120–220% SMCK >>> 130–410 + 120–180% SMCK

Wukong

  • Tỷ lệ SMCK cộng thêm [Q]: 55% >>> 50%

  • Hồi chiêu [W]: 20–16 giây >>> 22–18 giây

  • Tỷ lệ sát thương của phân thân [W]: 35–55% >>> 30–50%

  • Sát thương [E]: 80–200 >>> 80–240

Góp ý / Báo lỗi
Xem thêm