Chênh lệch 100 triệu đồng, hai phiên bản của Subaru Forester 2026 vừa ra mắt có gì khác biệt?

Trang Trang
Thứ năm, 13/11/2025 15:07 PM (GMT+7)
A A+

Tại Việt Nam, Subaru Forester 2026 được giới thiệu với hai phiên bản EyeSight, giá chênh lệch 100 triệu đồng, khác biệt chủ yếu ở trang bị tiện nghi và an toàn.

Subaru Forester 2026 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 12/11 với hai phiên bản: 2.5i-L EyeSight giá 1,299 tỷ đồng và 2.5i-S EyeSight giá 1,399 tỷ đồng. Bước sang thế hệ mới, mẫu SUV này được chuyển sang nhập khẩu từ Nhật Bản thay vì Thái Lan.

So sánh về kích thước

Subaru-Forester-2026-1

Cả hai phiên bản của Subaru Forester 2026 đều sử dụng chung nền tảng khung gầm, có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.655 x 1.830 x 1.730 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.670 mm, khoảng sáng gầm 220 mm. "Dàn chân" là bộ mâm 18 inch.

 

Forester 2.5i-L Eyesight

Forester 2.5i-S Eyesight

Kích thước tổng thể (mm)

4.655 x 1.830 x 1.730

4.655 x 1.830 x 1.730

Trục cơ sở (mm)

2.670

2.670

Khoảng sáng gầm (mm)220220
Kích thước lốp 

225/55R18

225/55R18

So sánh về ngoại thất

Subaru Forester 2026 6

Các chi tiết ngoại thất cơ bản như cụm đèn trước LED có khả năng điều chỉnh độ cao chùm sáng, đèn sương mù LED, đèn hậu LED và gương chiếu hậu gập điện đều xuất hiện ở cả hai bản 2.5i-L và 2.5i-S. 

Tuy nhiên, Forester 2.5i-L có thêm giá nóc kiểu hình thang, trong khi Forester 2.5i-S được bổ sung giá nóc kiểu thể thao, cửa sổ trời trượt điện/chống kẹt và chụp ống xả.

 

Forester 2.5i-L Eyesight

Forester 2.5i-S Eyesight

Cụm đèn pha LED, điều chỉnh độ cao chùm sáng tự động

Đèn sương mù trước LED

Cụm đèn sau kết hợp LED

Gương chiếu hậu gập điện, tự động gập

Mâm xe (inch)18 18

Cửa sổ trời trượt điện, chống kẹt

-

Giá nóc 

Kiểu hình thang

Kiểu thể thao

Chụp ống xả

-

So sánh về nội thất

Chênh lệch 100 triệu đồng, hai phiên bản của Subaru Forester 2026 vừa ra mắt có gì khác biệt? 740551

Nội thất hai phiên bản của Subaru Forester 2026 không có quá nhiều khác biệt về tiện nghi. Bên trong khoang lái, xe được trang bị vô lăng bọc da chỉnh 4 hướng, tích hợp lẫy chuyển số, đồng hồ đôi dạng tròn kết hợp màn hình LCD màu kích thước 4,2 inch, màn hình trung tâm 11,6 inch với 6 loa tiêu chuẩn, điều hòa tự động hai vùng.

Forester 2.5i-L dùng ghế nỉ, trong khi bản Forester 2.5i-S sử dụng ghế da. Dù khác nhau về vật liệu, cả hai phiên bản đều sở hữu ghế lái chỉnh điện 10 hướng, có đệm lưng và nhớ vị trí. Ghế phụ trên cả hai phiên bản cũng đều chỉnh điện 8 hướng.Hàng ghế sau thiết kế giống nhau với khả năng gập 60:40, chỉnh độ nghiêng và gập một chạm.

 

Forester 2.5i-L Eyesight

Forester 2.5i-S Eyesight

Vô lăng

Bọc da với viền trang trí màu bạc, chỉnh 4 hướng, tích hợp lẫy chuyển số

Bọc da với viền trang trí màu nâu, chỉnh 4 hướng, tích hợp lẫy chuyển số

Màn hình sau vô lăng

Đồng hồ đôi dạng tròn kết hợp màn hình LCD màu kích thước 4,2 inch

Đồng hồ đôi dạng tròn kết hợp màn hình LCD màu kích thước 4,2 inch

Cần số bọc da

-
Chất liệu ghế Ghế nỉGhế da
Ghế lái

Chỉnh điện 10 hướng với đệm thắt lưng, nhớ vị trí

Chỉnh điện 10 hướng với đệm thắt lưng, nhớ vị trí

Ghế phụ 

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Hàng ghế sau

Gập 60/40, chỉnh độ nghiêng, gập một chạm

Gập 60/40, chỉnh độ nghiêng, gập một chạm

Màn hình Full HD 11,6 inch với 6 loa tiêu chuẩn

Apple CarPlay và Android Auto kết nối không dây

Sạc không dây

-

Điều hòa tự động hai vùng

So sánh về vận hành

Chênh lệch 100 triệu đồng, hai phiên bản của Subaru Forester 2026 vừa ra mắt có gì khác biệt? 740553

Subaru Forester 2026 tiếp tục sử dụng động cơ Boxer 2.5L DOHC 16 van, cho công suất 185 PS và mô-men xoắn 247 Nm. Hộp số CVT Lineartronic và hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian đối xứng Symmetrical AWD là trang bị tiêu chuẩn, tăng tốc 0-100 km/h trong 9,7 giây và tốc độ tối đa 205 km/h.

Về chế độ lái, cả hai bản đều tích hợp SI-DRIVE. Điểm khác biệt nằm ở tính năng X-MODE: bản 2.5i-L EyeSight có X-MODE hai chế độ, còn bản 2.5i-S EyeSight có Dual X-MODE.

 

Forester 2.5i-L Eyesight

Forester 2.5i-S Eyesight

Loại động cơ

Boxer 4 xy-lanh, DOHC 16 van

Boxer 4 xy-lanh, DOHC 16 van

Dung tích xy-lanh (cc)

2.498

2.498

Công suất cực đại (PS)

185

185

Mô-men xoắn cực đại (Nm)

247

247

Tốc độ tối đa (km/h)

205

205

Thời gian tăng tốc (0-100 km/h)

9,7

9,7

Hộp số

Lineartronic CVT

Lineartronic CVT

Hệ dẫn động 

Bốn bánh toàn thời gian đối xứng Symmetrical AWD

Bốn bánh toàn thời gian đối xứng Symmetrical AWD

SI-DRIVE (Chế độ lái thông minh SUBARU)

Dual X-MODE

-

X-MODE 2 chế độ

-

So sánh về an toàn

Chênh lệch 100 triệu đồng, hai phiên bản của Subaru Forester 2026 vừa ra mắt có gì khác biệt? 740557

Subaru luôn chú trọng an toàn và Forester 2026 tiếp tục thể hiện điều đó.Cả hai phiên bản cùng có 8 túi khí, phanh tránh va chạm, cảnh báo chệch làn, kiểm soát hành trình thích ứng và loạt tính năng trong gói EyeSight.

Tuy nhiên, bản 2.5i-S EyeSight sở hữu thêm một loạt trang bị cao cấp hơn như camera 360 độ (bản 2.5i-L chỉ có camera lùi), gương chiếu hậu chống chói tự động, phanh tự động khi lùi, hệ thống giám sát người lái, đèn pha thông minh.

 

Forester 2.5i-L Eyesight

Forester 2.5i-S Eyesight

Túi khí88
Phát hiện phương tiện phía sau
Phanh tự động khi lùi-

Gương chiếu hậu chống chói tự động

-

Camera Camera lùiCamera 360 độ 
Hệ thống giám sát người lái -
Hỗ trợ dừng xe khẩn cấp 

Phanh tránh va chạm 

Kiểm soát hành trình thích ứng 

Đánh lái khẩn cấp tự động 

Định tâm làn đường và hỗ trợ đánh lái theo xe phía trước

Tránh chệch làn đường

Cảnh báo xe phía trước di chuyển

Đèn pha thông minh-

Góp ý / Báo lỗi
Xem thêm