Thể thao 247 trân trọng giới thiệu tới quý độc giả Lịch thi đấu MotoGP chặng 9- GoPro Motorrad Grand Prix Deutschland 2015 (10–12/7/2015).
Trực tiếp trên kênh Fox Sports, BT Sport 2
Chặng tiếp theo GoPro Motorrad Grand Prix Deutschland 2015 sẽ diễn ra từ ngày 10–12/7/2015, tại trường đua Sachsenring Germany (Đức) có 30 vòng đua (1 vòng = 3,7 km) với tổng chiều dài là 110,1 km.
GOPRO MOTORRAD GRAND PRIX DEUTSCHLAND | |
|
| |
Thông tin chặng đua | |
| Sồ lần tổ chức | 96 |
| Bắt đầu từ năm | 1925 |
| Tay đua nhiều danh hiệu nhất | Valentino Rossi , Dani Pedrosa (4) |
| Đội đua nhiều danh hiệu nhất | Honda (7) |
| Độ dài vòng đua | 3.7 km - 2.28 miles |
| Độ rộng | 12 m |
| Số góc cua | 10 trái - 3 phải |
| Độ dài đoạn thẳng dài nhất | 700 m |
| Độ dài chặng đua | 110.1 km - 68.4 miles |
| Số vòng | 30 |
Kết quả chặng đua mùa giải trước (2014) | |
| Pole |
|
| Podium |
|
| Fastest lap | |
| Best lap |
|
Lịch thi đấu chặng đua GoPro Motorrad Grand Prix Deutschland 2015:

Sơ đồ trường đua Sachsenring Germany (Đức). Ảnh: motogp.com.
*Click vào nút ở góc [Google lịch] để thêm và nhận nhắc nhở qua email về lịch thi đấu đua xe F1 và MotoGP mùa giải 2015 trên Google Calendar của bạn.
Thứ Sáu 12/6 - Chủ Nhật 14/6/2015 (UTC/GMT +7, Việt Nam. Trực tiếp trên kênh Fox Sports 1 hoặc Fox Sports 2, BT Sport 2)
Bảng xếp hạng các tay đua:
| # | QT | VĐ | +/- | Điểm |
| 1 | ITA | 3 | 0 | 163 |
| 2 | SPA | 4 | 0 | 153 |
| 3 | ITA | 0 | 1 | 107 |
| 4 | SPA | 1 | 1 | 89 |
| 5 | ITA | 0 | -1 | 87 |
| 6 | GBR | 0 | 0 | 77 |
| 7 | GBR | 0 | 0 | 57 |
| 8 | SPA | 0 | 1 | 56 |
| 9 | SPA | 0 | -1 | 52 |
| 10 | SPA | 0 | 0 | 47 |
| 11 | ITA | 0 | 0 | 44 |
| 12 | SPA | 0 | 0 | 38 |
| 13 | GBR | 0 | 0 | 30 |
| 14 | COL | 0 | 0 | 28 |
| 15 | SPA | 0 | 0 | 16 |
| 16 | FRA | 0 | 0 | 14 |
| 17 | SPA | 0 | 0 | 11 |
| 18 | AUS | 0 | 0 | 11 |
| 19 | GER | 0 | 0 | 9 |
| 20 | ITA | 0 | 0 | 8 |
| 21 | USA | 0 | 0 | 8 |
| 22 | IRL | 0 | 0 | 7 |
| 23 | JPN | 0 | 0 | 5 |
| 24 | FRA | 0 | 0 | 2 |
| 25 | RSM | 0 | 0 | 1 |
Bảng xếp hạng các đội đua:
#. | QT | Đội đua | Số | VĐ | +/- | Điểm |
| 1 | Movistar Yamaha MotoGP | 46 | 3 | 0 | 316 | |
| 99 | 4 | |||||
| 2 | Ducati Team | 04 | 0 | 0 | 194 | |
| 29 | 0 | |||||
| 3 | Repsol Honda Team | 7 | 0 | 0 | 141 | |
| 26 | 0 | |||||
| 93 | 1 | |||||
| 4 | Monster Yamaha Tech 3 | 38 | 0 | 0 | 133 | |
| 44 | 0 | |||||
| 5 | Team Suzuki Ecstar | 25 | 0 | 0 | 90 | |
| 41 | 0 | |||||
| 6 | Pramac Racing Octo Pramac Racing | 9 | 0 | 0 | 72 | |
| 68 | 0 | |||||
| 7 | CWM LCR Honda | 35 | 0 | 0 | 68 | |
| 43 | 0 | |||||
| 8 | Estrella Galicia 0,0 Marc VDS | 45 | 0 | 0 | 30 | |
| 9 | Athinà Forward Racing | 6 | 0 | 0 | 23 | |
| 76 | 0 | |||||
| 10 | Avintia Racing | 8 | 0 | 0 | 18 | |
| 63 | 0 | |||||
| 11 | Aspar MotoGP Team | 50 | 0 | 0 | 15 | |
| 69 | 0 | |||||
| 12 | Aprilia Racing Team Gresini | 19 | 0 | 0 | 11 | |
| 33 | 0 | |||||
| 13 | Octo IodaRacing Team E-Motion IodaRacing Team | 15 | 0 | 0 | 1 | |
| - | AB Motoracing | 17 | 0 | 0 | 0 |
Dương Tiêu


















